Hướng dẫn truyền tải dữ liệu qua rsync và SSH trên Linux
Bài viết này hướng dẫn truyền tải dữ liệu qua rsync và SSH trên Linux. Cùng Bizfly Cloud tìm hiểu thêm thông tin chi tiết dưới đây.
Điều kiện thực hiện
- Các hướng dẫn này dành riêng cho việc truyền tệp giữa các máy chủ qua rsync và SSH trên Linux.
- Bài này được thực hiện trên server CentOS 7 được quản lý bởi Liquid Web Core và đăng nhập với tư cách root.
Download từ Server
SSH Port tiêu chuẩn
rsync -avHe ssh user@server:/path/to/file /home/user/path/to/file
- user: username của người dùng từ xa mà bạn sẽ đăng nhập vào máy chủ mục tiêu (từ xa).
- server: Tên máy chủ hoặc địa chỉ IP của máy chủ đích (từ xa).
- /path/to/file: Đường dẫn đến tệp cần được tải xuống từ máy chủ đích (từ xa), trong đó file là tên tệp.
- /home/user/path/to/file: local path nơi bạn muốn lưu trữ tệp được tải xuống từ máy chủ đích (từ xa), trong đó file là tên tệp.
Ví dụ:
rsync -avHe ssh adam@web01.adamsserver.com:/home/adam/testfile1 /home/localuser/testfile1
SSH Port thay thế
rsync -avHPe "ssh -pPORTNUMBER" user@server:/path/to/file /home/user/path/to/file
- PORTNUMBER: Số cổng cho SSH trên máy chủ đích (từ xa).
- user: username của người dùng từ xa mà bạn sẽ đăng nhập vào máy chủ mục tiêu (từ xa).
- /path/to/file: Đường dẫn đến tệp cần được tải xuống từ máy chủ đích (từ xa), trong đó file là tên tệp.
- /home/user/path/to/file: local path nơi bạn muốn lưu trữ tệp được tải xuống từ máy chủ đích (từ xa), trong đó file là tên tệp.
Ví dụ:
rsync -avHPe "ssh -p1337" adam@web01.adamsserver.com:/home/adam/testfile1 /home/localuser/testfile1
Upload lên Server
SSH Port tiêu chuẩn
rsync -avH /home/user/path/to/file -e ssh user@server:/path/to/file
- /home/user/path/to/file: local path nơi tệp sẽ được tải lên máy chủ đích (từ xa), trong đó file là tên tệp.
- user: username của người dùng từ xa mà bạn sẽ đăng nhập vào máy chủ mục tiêu (từ xa).
- server: Tên máy chủ hoặc địa chỉ IP của máy chủ đích (từ xa).
- /path/to/file: Đường dẫn từ xa cho tệp sẽ được tải lên máy chủ đích (từ xa), trong đó file là tên tệp.
Ví dụ:
rsync -avH /home/localuser/testfile1 -e ssh
adam@web01.adamsserver.com:/home/adam/testfile1
SSH Port thay thế
rsync -avHPe "ssh -pPORTNUMBER" /home/user/path/to/file -e ssh
user@server:/path/to/file
- PORTNUMBER: Số cổng cho SSH trên máy chủ đích (từ xa).
- /home/user/path/to/file: local path nơi tệp sẽ được tải lên máy chủ đích (từ xa), trong đó file là tên tệp.
- user: username của người dùng từ xa mà bạn sẽ đăng nhập vào máy chủ mục tiêu (từ xa).
- server: Tên máy chủ hoặc địa chỉ IP của máy chủ đích (từ xa).
- /path/to/file: Đường dẫn từ xa cho tệp sẽ được tải lên máy chủ đích (từ xa), trong đó file là tên tệp.
Ví dụ:
rsync -avHPe "ssh -pPORTNUMBER" /home/localuser/testfile1 -e ssh adam@web01.adamsserver.com:/home/adam/testfile1
Dịch từ: liquidweb.com/kb/how-to-securely-transfer-files-via-rsync-and-ssh-on-linux/
>> Có thể bạn quan tâm: Cải thiện tốc độ login SSH vào Remote Server Linux nhanh nhất